
NISSAN NAVARA 2019
- Số sàn
- Số tự động

625.000.000 đ
NISSAN NAVARA E 2WD 6MT 2019

725.000.000 đ
NISSAN NAVARA SL 4WD 6MT 2019
MÀU XE
![]() |
![]() |
![]() |
||
|
||||
![]() |
![]() |
![]() |
MÀU XE
![]() |
![]() |
![]() |
||
|
||||
![]() |
![]() |
![]() |

679.000.000 đ
NISSAN NAVARA EL 2WD 7AT 2019

815.000.000 đ
NISSAN NAVARA VL 4WD 7AT 2019
MÀU XE
![]() |
![]() |
![]() |
||
|
||||
![]() |
![]() |
![]() |
MÀU XE
![]() |
![]() |
![]() |
||
|
||||
![]() |
![]() |
![]() |
NAVARA E
|
NAVARA EL
|
NAVARA SL
|
NAVARA VL
|
---|---|---|---|
|
|
|
|
Trên thị trường xe bán tải hiện nay tại Việt Nam, Nissan đang phân phối Navara NP300 với 3 phiên bản Nissan Navara VL 2 cầu số tự động, Navara SL 2 cầu số sàn và Navara E 1 cầu số sàn. Để tăng thêm sự lựa chọn cho khách hàng, Nissan Việt Nam đã giới thiếu thêm Navara EL với hộp số tự động 7 cấp và hệ dẫn động 1 cầu cùng động cơ diesel tăng áp, dung tích 2,5 lít.
Bán tải Nissan Navara NP300 thực sự mang lại một góc nhìn hoàn toàn khác đối với dòng xe bán tải – Pickup, vừa mạnh mẽ như một chiếc sedan, vừa sang trọng và tiện nghi như một chiếc SUV, bán tải Navara xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho phân khúc bán tải tại Việt Nam.
- Bán tải Nissan Navara được mệnh danh là ” Vua Bán Tải “
- Nissan Navara bán tải đã giành được rất nhiều các giải thưởng trên khắp thế giới như:
- Pick-up 2 cầu dung tích xilanh 2500 cm3 tốt nhất tại Thái Lan,
- xe Pick-up của năm tại Anh, Đức, Tây Ban Nha, Úc, Nga.
CÁC ĐẶT ĐIỂM NỔI BẬT :
- Nissan Navara NP300 khỏe khoắn với những đường gân dập nổi trên thân xe/
- Thiết kế khí động học của dòng bán tải Nissan Navara giúp nâng cao hiệu suất và giảm tiêu thụ nhiên liệu.
- Phần đầu xe được thiết kế theo ngôn ngữ “V-Motion” mạnh mẽ với những đường nét sắc nhọn, lưới tản nhiệt mạ crôm sáng bóng.
- Khoảng sáng gầm xe cao hơn hẳn so với phiên bản trước mang lại cảm giác lái năng động và tầm nhìn tốt hơn.
THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC
![]() |
THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC Với những đường gân dập nổi trên thân xe, thiết kê khí động học của Nissan Navara giúp nâng cao hiệu suất và giảm tiêu thụ nhiên liệu. |
|
|
PHÍA TRƯỚC MẠNH MẼ Nếu muốn biết thế nào là mạnh mẽ, hãy nhìn NISSAN NAVARA Từ phía trước với điểm nhấn từ lưới tản nhiệt mạ chrome. |
![]() |
|
|
![]() |
CÁNH LƯỚT GIÓ SAU Cánh lướt gió phía sau giúp bổ sung thêm tính thể thao và giảm tiêu thụ nhiên liệu. |
|
|
ĐÈN PHA LED CAO CẤP Soi sáng cả hành trình với đèn pha LED cao cấp hỗ trợ chiếu sáng ban ngày. Một dấu ấn mạnh mẽ cho mọi người biết bạn đang lái một chiếc NP300 Navara hoàn toàn mới. |
|
HỆ THỐNG PHANH CHỦ ĐỘNG HẠN CHẾ TRƯỢT BÁNH (ABLS)
![]() |
MẠNH MẼHệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh trên cả bốn bánh giúp gia tăng độ bám đường và giữ vô lăng trong tầm kiểm soát. |
|
|
80 NĂM LỊCH SỬThời gian để chúng tôi phát triển một dòng xe bán tải mạnh mẽ và đáng tin cậy còn lâu hơn thời gian bạn đã cầm lái. Nissan luôn mang tới những cải tiến hàng đầu nhằm đáp ứng nhu cầu của bạn mọi lúc mọi nơi. Một khung gầm chính dạng hộp kín đã được kiểm nghiệm và chứng minh, Một động cơ đẳng cấp thế giới với hệ thống cài cầu điện tử mạnh mẽ và linh hoạt. Giờ là lúc trải nghiệm dòng bán tải của tương lai. |
|
![]() |
|
|
|
![]() |
KHUNG GẦM CHÍNH DẠNG HỘP KÍN Được làm bằng thép gia cường tại những khu vực trọng yếu giúp cải thiện sự vững chắc của toàn bộ cấu trúc và nâng cao khả năng vẫn hành trên các loại địa hình. |
|
|
HỆ THỐNG TREO Bạn sẽ có trải nghiệm tuyệt từ hệ thống treo Double Wishbone với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực của Nissan Navara |
![]() |
|
|
![]() |
HỆ THỐNG GÀI CẦU ĐIỆN TỬ Bạn có thể chuyển sang hai cầu bằng cách xuay núm điều khiển cho dù xe đang di chuyển ở tốc độ lên đến 100km/h. |
|
|
TÍNH NĂNG KIỂM SOÁT ĐỔ ĐÈO Hệ thống kiểm soát đổ đèo trên nissan navara vl giúp duy trì tốc độ ổn định bằng việc tác động lực lên phanh nhằm duy trì tốc độ ổn định ở mức thấp để bạn có thể xuống dốc dễ dàng và an toàn hơn. |
![]() |
|
|
![]() |
TÍNH NĂNG KHỞI HÀNH NGANG DỐC Khi đang ở giữa dốc, tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc sẽ ngăn chiếc xe khỏi trôi ngược khi đạp ga để xuất phát từ điểm dừng. |
|
|
HIỆU SUẤTNP300 Navara hoàn toàn mới cung cấp sự cân bằng hoàn hảo và tiết kiệm nhiên liệu. Công nghệ của Nissan giúp tận dụng hiệu quả từng giọt nhiên liệu bao gồm những thành phần ma sát thấp giúp động cơ sử dụng ít nhiên liệu hơn. Thiết kế khí động học giúp di chuyển qua không khí hiệu quả hơn. |
|
HIỆU SUẤT Nissan Navara 2018 hoàn toàn mới cung cấp sự cân bằng hoàn hảo và tiết kiệm nhiên liệu. Công nghệ của Nissan giúp tận dụng hiệu quả của từng giọt nhiên liệu… |
![]() |
|
|
![]() |
ĐỘNG CƠ Động cơ diesel 2.5L được cải tiến để tạo ra mô men xoắn lớn nâng cao hiệu quả sử dụng nhiên liệu lên đến 19%. |
|
|
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 7 CẤP Hộp số tự động 7 cấp giúp đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu nhưng vẫn vận hành mượt mà trên mọi cung đường. |
![]() |
|
|
|
HỘP SỐ SÀN 6 CẤP Hộp số tay 6 cấp giúp chuyển số nhanh hơn ở số thấp và êm ái hơn ở số cao. Cung cấp lực kéo và phát huy hiệu quả sử dụng nhiên liệu khi vận hành ở tốc độ cao. |
|
|
AN TOÀN Túi khí kép, Công nghệ phanh và Camera mang sự tin cậy và trải nghiệm mới. |
|
|
|
TÚI KHÍ KÉP Túi khí kép SRC phía trước giúp bảo vệ người lái và người ngồi phía trước khi có va chạm từ phía đầu xe. |
![]() |
|
|
|
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS) Hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ giúp đảm bảo hệ thống lái vẫn hoạt động tốt khi xe phải dừng đột ngột, do đó bạn vẫn có thể đánh lái dễ dàng để vượt trướng ngại vật. |
|
|
HỆ THỐNG PHÂN BỔ LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD) EBD tự động phân phối lực cho các phanh sau khi phát hiện có thêm trọng lượng ở phần sau của xe. |
|
|
|
|
PHANH ĐĨA Phanh đĩa phía trước làm việc song song với công nghệ tiên tiến như kiểm soát ổn định nhằm cung cấp một chuyến đi an toàn hơn. |
|
|
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐỘNG (VDC) VDC giúp giám sắt hoạt động của hệ thống lái và phanh. Khi cần thiết, hệ thống này sẽ giảm công suất động cơ và đẩy áp lực phanh lên từng bánh xe để giữ cho bạn không đi lệch đường. |
![]() |
|
|
![]() |
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM Giữ chiếc xe của bạn an toàn trước nguy cơ trộm cắp. Hệ thống chống trộm làm cho xe không thể khởi động nếu không có chìa khoá thông minh. |
|
|
CAMERA LÙI Camera lùi mang lại tầm nhìn tốt hơn giúp việc lái xe an toàn và dễ dàng. |
![]() |
TẢI TRỌNG Bạn có thể tự tin nhận các công việc yêu cầu tải trọng lớn. NP300 Navara giúp chuyên chở hàng hoá nặng đồng thời với cửa thùng nhẹ hơn giúp tiết kiệm nhiên liệu và tăng hiệu quả khi bốc dỡ hàng hoá. |
|
|
|
|
TẢI TRỌNG Thùng xe lớn, NAVARA hoàn toàn mới chứng minh cho việc được thiết kế để giải quyết các công việc vận chuyển khó khăn, cồng kềnh và nặng nhọc. |
|
|
KÍCH THƯỚC Thùng xe của NP300 Navara có chiếu dài là 1503 mm, chiều rộng là 1560 và chiều sâu là 474mm với không gian có thể chứa đến một tấn hàng hoá. |
![]() |
|
|
![]() |
GIÁ NÓC Dù ở công trường hay sân chơi, Giá nóc của Nissan Navara sẵn sàng giúp bạn giải quyết các hạng mục quá cỡ như chuyên chở một chiếc xe đạp. |
|
|
BẬC LÊN XUỐNG Giúp dễ dàng hơn nhiều trong việc lên xuống xe. |
![]() |
|
Giá xe nissan navara 2018, giá xe navara hiện nay là bao nhiêu ?
Tùy vào thời điểm khác nhau mà giá xe navara thay đổi, dưới đây là bảng giá xe nissan mới cập nhật :
PHIÊN BẢN | GIÁ XE |
NISSAN NAVARA E ( 1 CẦU SỐ SÀN ) | 625.000.000 VNĐ |
NISSAN NAVARA EL ( 1 CẦU TỰ ĐỘNG ) | 669.000.000 VNĐ |
NISSAN NAVARA EL PREMIUM ( 1 CẦU TỰ ĐỘNG ) | 669.000.000 VNĐ |
NISSAN NAVARA SL( 2 CẦU SỐ SÀN ) | 725.000.000 VNĐ |
NISSAN NAVARA VL ( 2 CẦU TỰ ĐỘNG ) | 815.000.000 VNĐ |
NISSAN NAVARA VL PREMIUM ( 2 CẦU TỰ ĐỘNG ) | 815.000.000 VNĐ |
*** Bảng cập nhật gia xe nissan navara mới nhất 2018, giá trên chưa bao gồm khuyến mãi giảm giá theo thời điểm và phụ kiện tặng thêm.
THIẾT KẾ NỘI THẤT SANG TRỌNG
Khoang nội thất của Nissan Navara NP300 được thiết kế rộng rãi, tiện nghi với những trang bị chưa từng có trong phân khúc xe bán tải.
Bảng điều khiển đơn giản nhưng cung cấp cảm giác trực quan với đầy đủ thông tin cho người lái dù là xem giờ hay nghe nhạc, màn hình trung tâm của xe dễ dàng quan sát giúp bạn kiểm soát mọi thứ.
![]() |
THIẾT KẾ NỘI THẤT Với hoàng loạt trang bị sang trọng và mạnh mẽ, Nissan Navara mang đến cho bạn trải nghiệm của dòng xe bán tải cao cấp. |
|
|
RỘNG RÃI Nội thất rộng rãi của một chiếc xe sedan, Hàng ghế sau được đúc bằng vật liệu cao cấp cung cấp trải nghiệm tuyệt với cho cả năm hành khách. |
![]() |
|
|
![]() |
MÀN HÌNH HỖ TRỢ LÁI Cung cấp đầy đủ thông tin và dễ dàng trong việc quan sát cho dù đó là ngày hay đêm. |
|
|
TIỆN NGHI Bạn sẽ thấy thoải mái bất ngờ với độ rộng từ các hàng ghế bắt đầu từ ghế lái bảo vệ cột sống, điều hoà tự động 2 vùng độc… |
![]() |
|
|
![]() |
CÔNG NGHỆ Giữ kiểm soát ơ mọi nơi. Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm cung cấp sự tiện lợi của việc không phải tìm chìa khóa,với các nút… |
|
|
NGĂN ĐỰNG ĐỒ Giữ những đồ dùng cần thiết với các ngăn chứa đồ bên trong của Nissan Navara. Sự tiện lợi đã được thiết kế để có chỗ cho mọi thứ công cụ… |
![]() |
Bạn sẽ thấy bất ngờ với độ rộng từ các hàng ghế, bắt đầu từ ghế lái bảo vệ cột sống, lấy cảm hứng từ ghế không trọng lượng của phi hành gia tạo tư thế ngồi cân bằng. Ghế da cao cấp của Navara NP300 VL mang lại cho người lái cảm giác thoải mái, an toàn trong những chuyến hành trình dài; Đặc biệt ghế lái chỉnh điện 8 hướng như các dòng xe sedan hạng sang nay đã được trang bị trên Navara.
VIDEO GIỚI THIỆU
Bạn sẽ thấy thoải mái bất ngờ với độ rộng từ các hàng ghế bắt đầu từ ghế lái bảo vệ cột sống được trang bị trên Nissan Navara , điều hoà tự động 2 vùng độc lập, quạt gió cho hàng ghế sau giúp người ngồi sau cũng cảm thấy thoải mái.
![]() |
GHẾ LÁI BẢO VỆ CỘT SỐNG Lấy cảm hứng từ ghế không trọng lượng của phi hành gia tạo tư thế ngồi cần bằng. Ghế ngồi của NP300 Navara mang lại cho người lái cảm giác thoải mái trong những hành trình dài. |
|
|
ĐIỀU HOÀ TỰ ĐỘNG 2 VÙNG ĐỘC LẬP Giữ cho người lái và hành khách phía trước cảm giác thoài mái với điều hoà hai vùng độc lập. Cũng cho phép mỗi người có thể điều chỉnh nhiệt độ theo yêu cầu từng cá nhân tại khu vực riệng biệt trên cabin. |
![]() |
|
|
![]() |
HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CHO HÀNG GHẾ SAU Nằm ở trung tâm điều khiển của hàng ghế sau. Cửa gió phía sau của NP300 Navara giúp phân phối nhiệt độ cho hành khách ở hàng ghế phía sau. |
|
|
GƯƠNG CHIẾU HẬU CHỐNG LOÁ Gương chiếu hậu sẽ tự động làm tối gương khi phát hiện chói đèn pha vào ban đêm. Ánh sáng càng chói gương càng tự động tối sẫm. |
![]() |
CÔNG NGHỆ MÀN HÌNH KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH |
|
![]() |
|
|
|
![]() |
CAMERA HÀNH TRÌNH VỚI KẾT NỐI WIFI |
|
|
MÀN HÌNH HỖ TRỢ LÁI Nằm giữa các đồng hồ đo, Màn hình hỗ trợ lái cung cấp thông tin quan trọng ngay trước mặt bạn, giúp giảm thiểu thời gian tìm kiếm và có thể truy cập thời gian thực đến mức tiêu thụ nhiên liệu, thông tin người gọi và nhiều hơn nữa. |
![]() |
|
|
CỔNG USB Cổng USB của Navara giúp dễ dàng tận hưởng âm nhạc và thay đổi sách sách phát. Bạn cũng có thể cắm vào công AUX tiêu chuẩn. |
![]() |
|
|
![]() |
VÔ LĂNG TÍCH HỢP NÚT ĐIỀU KHIỂN Chỉ với thao tác nhẹ nhàng trên bảng điều khiển là bạn có thể làm chủ không gian quanh mình từ âm tanh đến điều khiển hành trình. |
|
|
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH / KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM Với chìa khoá thông minh của Nissan Navara 2018 bạn có thể mở khoá cửa xe mà không cần rút chìa ra khỏi túi. |
![]() |
|
|
![]() |
NGĂN ĐỰNG ĐỒ TRUNG TÂM Ở phía trứớc cùng với bạn là hộc đựng đồ trung tâm cung cấp không gian bạn có thể giữ đồ dùng cá nhân trong chuyến đi. |
|
|
HỘC ĐỰNG GĂNG TAY Hộc đựng găng tay cũng là nơi lý tưởng để đựng bút và các tải liệu quan trọng khác. |
![]() |
|
|
![]() |
NGĂN ĐỰNG ĐỒ DƯỚI HÀNG GHẾ SAU Những vật dụng khác có thể được cất giữ trong ngăn đựng đồ thuận tiện nằm phía dưới hàng ghế sau. |
|
|
NGĂN ĐỰNG ĐỒ PHÍA CỬA Ngăn đựng đồ phía cửa cung cấp không gian rộng rãi, đễ dàng cất giữ đồ dùng. |
![]() |
|
|
![]() |
GIÁ ĐỂ CỐC PHÍA TRƯỚC VÀ PHÍA SAU Giá để cốc hàng ghế trước nằm ở vị trí thuận tiện và luôn được làm mát vì được đặt ngay cạnh cửa gió điều hoà. Giá để cốc hàng ghế phía sau mang lại sự tiện nghi và thoải mái cho hành khách phía sau. |
|
|
NGĂN ĐỰNG KÍNH Ngăn đựng kính nằm ngay phía trên đầu và có tấm lót bảo vệ mắt kính. |
![]() |
ĐỘNG CƠ
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | 2.5 AT 2WD PREMIUM (EL) |
Tên động cơ | YD25 (High) | YD25 (Mid) | YD25 (High) | YD25 (Mid) | ||
Loại động cơ | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | |||||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.488 | |||||
Hành trình pít-tông (mm) | 89 x 100 | |||||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188/ 3600 | 161/ 3600 | 188/ 3600 | 161/ 3600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450/ 2000 | 403/ 2000 | 450/ 2000 | 403/ 2000 | ||
Tỷ số nén | 15:1 | |||||
Loại nhiên liệu | Diesel | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 80 |
HỘP SỐ
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | 2.5 AT 2WD PREMIUM (EL) |
Loại truyền động | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số sàn 6 cấp | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | |
Hệ thống truyền động | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) | 1 cầu | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) | 1 cầu |
PHANH
- Phanh trước: Đĩa tản nhiệt
- Phanh sau: Tang trống
HỆ THỐNG TREO VÀ HỆ THỐNG LÁI
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | 2.5 AT 2WD PREMIUM (EL) | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |||||
Sau | Lo xo lá (Nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn | Hệ thống treo sau đa điểm | Lo xo lá (Nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn | Hệ thống treo sau đa điểm |
HỆ THỐNG TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
Mức tiêu hao nhiên liệu | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) |
Chu trình đô thị (l/100km) | 10.51 | 9.84 | 9.61 | Không có thông tin |
Chu trình ngoài đô thị (l/100km) | 6.73 | 6.76 | 6.35 | |
Chu trình kết hợp (l/100km) | 8.12 | 7.9 | 7.55 |
MÂM VÀ LỐP XE
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | 2.5 AT 2WD PREMIUM (EL) |
Kích thước mâm xe | Mâm đúc 18 inch | Mâm đúc 16 inch | Mâm đúc 18 inch | Mâm đúc 16 inch | ||
Kích thước lốp | 255/60R18 | 205R16 | 255/70R16 | 255/60R18 | 255/70R16 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm thép | Mâm đúc | Mâm thép |
KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG DUNG TÍCH
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL) |
Chiều dài tổng thể (mm) | 5255 | |||||
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1850 | |||||
Chiều cao tổng thể | 1840 | 1810 | 1780 | 1795 | 1840 | 1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3150 | |||||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1570/1570 | 1550/1550 | 1570/1570 | |||
Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) | 1503 | 1475 | 1503 | 1475 | ||
Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) | 1560 | 1485 | 1560 | 1485 | ||
Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) | 474 | 470 | 474 | 470 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | 215 | 225 | 230 | 225 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1970 | 1922 | 1798 | 1870 | 1970 | 1870 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2910 | |||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Góc thoát trước (độ) | 32.4 | 31.3 | 33 | 32.4 | 33 | |
Góc thoát sau (độ) | 26.7 | 25.5 | 26 | 26.7 | 26 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||||
Khả năng kéo (kg) | 3000 | 2000 | Không | 3000 | Không |
AN TOÀN VÀ AN NINH
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | 2.5 AT 2WD PREMIUM (EL) |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát cân bằng động | Có | Không | Không | Có | Không | |
Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai | Có | Không | Không | Có | Không | |
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | Không | Có | Không | |
Tính năng kiểm soát đổ đèo | Có | Không | Không | Có | Không | |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh | Có | Không | Có | Không | ||
Túi khí người lái | Có | |||||
Túi khí người ngồi bên | Có | |||||
Dây đai an toàn đa điểm trước | Có. Với với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | |||||
Dây đai an toàn đa điểm sau | Có. Với với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | |||||
Thiết bị báo động chống trộm | Có | Không | Có | Có | Có | |
Thanh gia cường tại tất cả các cửa | Có | |||||
Cấu trúc Zone Body | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Không | Có | Không | ||
Khóa trẻ em tại cửa sau | Có | |||||
Camera lùi | Có | Không | Có | |||
Chế độ mở cửa với nút bấm (bên người lái) | Có | Không | Có | Không |
NỘI THẤT
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | 2.5 AT 2WD PREMIUM (EL) | |
Màn hình hiển thị đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D | Màn hình đen trắng | Màn hình tiêu chuẩn | Màn hình kết nối điện thoại thông minh | |||
Camera hành trình với kết nối wifi | Không | Có | |||||
Vô lăng | Loại | 3 chấu, bọc da, màu đen | 3 chấu, urethane, màu đen | 3 chấu, bọc da, màu đen | 3 chấu, urethane, màu đen | ||
Nút điều chỉnh âm thanh | Có | Không | Có | Không | |||
Nút điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Không | Có | Không | |||
Nút nghe điện thoại rảnh tay | Có | Không | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động với la bàn | Chống chói chỉnh tay | Chống chói tự động với la bàn | Chống chói chỉnh tay | |||
Ghế | Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế bên | Chỉnh tay 4 hướng | ||||||
Ghế sau | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) | ||||||
Chất liệu ghế | Da | Nỉ | Da | Nỉ | |||
Hệ thống âm thanh | Màn hình màu 5 inch; 6 loa; MP3, AUX, USB, Bluetooth | Màn hình đen trắng; 2 DIN; 6 loa; MP3, AUX, USB | Màn hình màu 5 inch; 6 loa; MP3, AUX, USB, Bluetooth | Màn hình đen trắng; 2 DIN; 6 loa; MP3, AUX, USB | |||
Cửa sổ phía người lái chỉnh điện với chức năng chống kẹt | Có | ||||||
Điều hòa | Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn | Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn | Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn | Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn | |
Hệ thống thông gió cho hàng ghế sau | Có | ||||||
Nút khởi động/tắt động cơ | Có | Không | Không | Có | Không | ||
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm | Màu đen | Mạ crôm | ||||
Số lượng nguồn cắm điện trong xe | 3 | ||||||
Hộc đựng găng tay | Có | ||||||
Hộc đựng đồ trên trần | Hộp đựng kính với đèn trần và micro | Hộp đựng kính với đèn trần | Hộp đựng kính với đèn trần và micro | Hộp đựng kính với đèn trần | |||
Đèn trên trần tại ghế sau | Có | ||||||
Tấm chắn nắng phía trước | Phía người lái | Có. Tích hợp gương soi | Có. Không tích hợp gương soi |
Có. Tích hợp gương soi |
|||
Phía người ngồi bên | Có. Tích hợp gương soi | Có. Không tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
NGOẠI THẤT
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | 2.5 AT 2WD PREMIUM (EL) | |
Gương chiếu hậu ngoài xe | Màu | Mạ crôm | |||||
Gập điện | Có | Không | Có | ||||
Chỉnh điện | Có | ||||||
Tích hợp xi-nhan báo rẽ | Có | Không | Có | ||||
Gạt mưa trước | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến tốc độ | ||||||
Đèn trước | LED Projector Với chức năng tự động bật tắt | Halogen. với chức năng tự động bật tắt | Halogen | LED Projector Với chức năng tự động bật tắt | Halogen | ||
Dải đèn LED chạy ban ngày tích hợp trên đèn | Có | Không | Có | Không | |||
Cản trước | Không | Có | |||||
Đèn sương mù phía trước | Có | ||||||
Cụm đèn hậu LED (Đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) | Có | ||||||
Bậc lên xuống | Dạng thanh ngang | Có | Dạng thanh ngang | Có | |||
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crôm với chức năng mở cửa bằng nút bấm | Mạ crôm | Mạ crôm với chức năng mở cửa bằng nút bấm | Mạ crôm | |||
Giá nóc | Có | Không | Có | Không | |||
Cánh lướt gió sau | Có | ||||||
Nắp che động cơ | Có | ||||||
Sấy kính sau | Có |
-
Vũ Ngọc Hà - 2019-03-22 13:39:47Nếu tôi mua tra gop Navara EL thì thanh toán như thế nào, trả góp bao nhiêu năm, vui lòng tư vấn rõ hơn
-
xuanhai - 2019-03-22 13:38:39dang ky lai thu o dau bạn oi
-
Tien minh - 2019-03-22 13:35:47VL có chương trình gì không bạn ơi
-
Minh Đăng - 2019-03-22 13:34:53Báo giá giúp mình bản EL màu cam, vay 80%nha
-
Dung Ala - 2019-03-22 13:29:19Giá tốt nhân viên nhiệt tình
-
bùi văn tú - 2018-05-31 14:39:07BÁO GIÁ GIÚP XE NAVARA KEKEKE
-
Nissan Gò Vấp - 2018-01-02 16:09:47Quý khách vui lòng liên hê TVBH qua Hotline : 0961 99 11 77 - 0932 065 409
-
Trang - 2017-12-22 12:41:20Gia chi tiet Navara el Em xem tin thay giam 85 tr va 9 mon phu kiện?
-
Quang ha - 2017-07-22 16:43:22xe đẹp quá, đang gom lúa